|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cát cánh
dt. (Cát và cánh là tên cây) Loà i thá»±c váºt lá hình bồ dục, có răng cÆ°a hoa hình chuông, rá»… dùng là m thuốc: Trầu nà y têm những vôi tà u, giữa đệm cát cánh, hai đầu quế cay (cd).
|
|
|
|